1000 tên tiếng Anh hay sẽ là những gợi ý tuyệt vời giúp bạn đọc có thể dễ dàng hơn trong việc đặt tên cho bé nhà mình. Hay đơn giản là chọn cho riêng mình một cái tên để phục vụ việc học, công việc, giải trí chơi game hoặc một mục đích cá nhân nào khác. Hãy cùng dịch thuật FAQTrans xem qua những cái tên tiếng Anh đẹp nào góp mặt trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay này.
Mở đầu cho danh sách 1000 tên tiếng Anh hay, dịch thuật FAQTrans muốn giới thiệu top những tên tiếng Anh hay và nghĩa dành cho bạn nam để quý đọc giả tha hồ lựa chọn.
1. Liam | 2. Noah | 3. William | 4. James | 5. Oliver |
6. Benjamin | 7. Elijah | 8. Lucas | 9. Mason | 10. Logan |
11. Alexander | 12. Ethan | 13. Jacob | 14. Michael | 15. Daniel |
16. Henry | 17. Jackson | 18. Sebastian | 19. Aiden | 20. Matthew |
21. Samuel | 22. David | 23. Joseph | 24. Carter | 25. Owen |
26. Wyatt | 27. John | 28. Jack | 29. Luke | 30. Jayden |
31. Dylan | 32. Grayson | 33. Levi | 34. Isaac | 35. Gabriel |
36. Julian | 37. Mateo | 38. Anthony | 39. Jaxon | 40. Lincoln |
41. Joshua | 42. Christopher | 43. Andrew | 44. Theodore | 45. Caleb |
46. Ryan | 47. Asher | 48. Nathan | 49. Thomas | 50. Leo |
51. Charles | 52. Josiah | 53. Hudson | 54. Christian | 55. Hunter |
56. Connor | 57. Eli | 58. Ezra | 59. Aeron | 60. Landon |
61. Adrian | 62. Jonathan | 63. Nolan | 64. Jeremiah | 65. Easton |
66. Elias | 67. Colton | 68. Cameron | 69. Carson | 70. Robert |
71. Andel | 72. Maverick | 73. Nicholas | 74. Dominic | 75. Jaxson |
76. Adam | 77. Ian | 78. Austin | 79. Santiago | 80. Jordan |
81. Cooper | 82. Brayden | 83. Roman | 84. Evan | 85. Ezekiel |
86. Jose | 87. Jace | 88. Jameson | 89. Leonardo | 90. Bryson |
91. Axel | 92. Everett | 93. Parker | 94. Kayden | 95. Miles |
96. Jason | 97. Declan | 98. Micah | 99. Ayden | 100. Luca |
101. Damian | 102. Zachary | 103. Silas | 104. Gavin | 105. Chase |
106. Kai | 107. Emmett | 108. Harrison | 109. Nathaniel | 110. Kingson |
111. Cole | 112. Tyler | 113. Bennett | 114. Bentley | 115. Ryker |
116. Tristan | 117. Brandon | 118. Kevin | 119. Luis | 120. George |
121. Ashton | 122. Rowan | 123. Braxton | 124. Ryder | 125. Gael |
126. Ivan | 127. Diego | 128. Maxwell | 129. Max | 130. Carlos |
131. Kaiden | 132. Juan | 133. Maddox | 134. Justin | 135. Calvin |
136. Giovanni | 137. Jonah | 138. Abel | 139. Jayce | 140. Jesus |
141. Amir | 142. King | 143. Beau | 144. Camden | 145. Alex |
146. Jasper | 147. Malachi | 147. Brody | 149. Jude | 150. Blake |
151. Emmanuel | 152. Eric | 153. Brooks | 154. Elliot | 155. Antonio |
156. Abraham | 157. Timothy | 158. Finn | 159. Rhett | 160. Elliott |
161. Edward | 162. August | 163. Alan | 164. Dean | 165. Lorenzo |
166. Bryce | 167. Karter | 168. Victor | 169. Milo | 170. Miguel |
171. Miguel | 172. Hayden | 173. Graham | 174. Jesse | 175. Joel |
176. Richard | 177. Patrick | 178. Emiliano | 179. Avery | 180. Nicolas |
181. Brantley | 182. Dawson | 183. Myles | 184. Matteo | 185. River |
186. Steven | 187. Thiago | 188. Zane | 189. Matias | 190. Judah |
191. Messiah | 192. Jeremy | 193. Preston | 194. Oscar | 195. Kaleb |
196. Alejandro | 197. Marcus | 198. Mark | 199. Peter | 200. Maximus |
STT | Tên hay cho nam | Ý nghĩa |
1 | Adonis | Chúa tể |
2 | Alexander | Alexander trong tiếng Anh mang ý nghĩa là người trấn giữ, người bảo vệ. |
3 | Alger | Cây thương của người elf |
4 | Alva | Có vị thế, tầm quan trọng |
5 | Alvar | Chiến binh tộc elf |
6 | Amory | Người cai trị nổi danh (thiên hạ) |
7 | Anders | Thể hiện sự nam tính, dũng mãnh của người con trai. |
8 | Andrew | Hy vọng sẽ trở thành một người trai mạnh mẽ, hùng dũng. |
9 | Archibald | Có nghĩa là dũng cảm, kiên cường. Đây là một cái tên phổ biến trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay. |
11 | Arnold | Có nguồn gốc từ tiếng Đức, mang hàm nghĩa chỉ người cai trị như là một đại bàng. |
12 | Athelstan | Mạnh mẽ, cao thượng |
13 | Aubrey | Kẻ trị vì tộc elf |
14 | Augustus | Trong tiếng Latinh có nghĩa là oai nghiêm hoặc tôn kính. |
15 | Aylmer | Nổi tiếng, cao thượng |
16 | Baldric | Lãnh đạo táo bạo |
17 | Barrett | Sức mạnh của loài gấu |
18 | Bernard | Chiến binh dũng cảm, dũng cảm như loài gấu |
19 | Brian | Tên này chỉ người đại diện cho sức mạnh và quyền lực. |
20 | Cadell | Chiến trường |
21 | Chad | Có nghĩa là chiến trường, chiến binh. |
22 | Charles | Quân đội, chiến binh |
23 | Conrad | Đây là tên một vị vua, mang ý nghĩa dũng mãnh và táo bạo. |
24 | Cyril/Cyrus | Chúa tể |
25 | Derek | Kẻ trị vì muôn dân |
26 | Devlin | Cái tên bắt nguồn từ xứ Ai-len, biểu trưng cho lòng can đảm và tinh thần bất khuất. |
27 | Dieter | Chiến binh |
28 | Dominic | Chúa tể |
29 | Drake | Con rồng dũng mãnh |
30 | Duncan | Hắc ky sĩ, chiến binh bóng tối |
31 | Egbert | Kiếm sĩ vang danh (thiên hạ) |
32 | Elias | Tên gọi thể hiện sự nam tính. |
33 | Emery | Người thống trị giàu sang |
34 | Ethan | Ethan xuyên suốt nhiều thế kỷ qua luôn nằm trong top đầu 1000 tên tiếng Anh hay. Mang hàm nghĩa là sự mạnh mẽ, quả cảm, dám đương đầu với mọi thử thách. |
35 | Fergal | Dũng cảm, quả cảm (nhất là trên chiến trường) |
36 | Fergus | Con người của sức mạnh |
37 | Finley | Người đặt tên này được kỳ vọng sẽ trở thành một người anh hùng, chính trực, công minh. |
38 | Garrett | Sức mạnh nội lực |
39 | Garrick | Người trị vì, cai trị |
40 | Geoffrey | Người trị vì (yêu) hòa bình |
41 | Gideon | Chiến binh/chiến sĩ vĩ đại |
42 | Griffith | Hoàng tử, chúa tể |
43 | Gunn | Là biến thể rút gọn của tên tiếng Đức Gunther, có nghĩa là chiến binh. |
44 | Harding | Mạnh mẽ, dũng cảm |
45 | Harold | Quân đội, tướng quân, người cai trị |
46 | Harvey | Chiến binh xuất chúng |
47 | Jocelyn | Nhà vô địch |
48 | Joyce | Chúa tể |
49 | Kane | Chiến binh |
50 | Kelsey | Con thuyền (mang đến) thắng lợi |
51 | Kenelm | Người bảo vệ dũng cảm |
52 | Leon | Chú sư tử |
53 | Leonard | Chú sư tử dũng mãnh |
54 | Louis | Chiến binh trứ danh |
55 | Marcus | Lấy từ tên của vị thần chiến tranh nổi tiếng trong thần thoại Hy Lạp Mars. Có nghĩa là mạnh mẽ, đầy quyền lực tính hiếu chiến và sẵn sàng xả thân. |
56 | Maynard | Dũng cảm, mạnh mẽ |
57 | Meredith | Trưởng làng vĩ đại |
58 | Mervyn | Chủ nhân biển cả |
59 | Mortimer | Chiến binh biển cả |
60 | Ralph | Thông thái và mạnh mẽ |
61 | Randolph/Rudolph | Người bảo vệ mạnh mẽ (như sói) |
62 | Reginald/Reynold | Người cai trị thông thái |
63 | Richard | Thể hiện sự mạnh mẽ, cứng rắn, dũng cảm của một người con trai. |
64 | Roderick | Mạnh mẽ vang danh thiên hạ |
65 | Roger | Chiến binh nổi tiếng |
66 | Ryan | Ryan là tên đẹp, mang ý nghĩa đầy nam tính trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay. Mang ý nghĩa là chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin. |
67 | Vincent | Chinh phục |
68 | Waldo | Sức mạnh, trị vì |
69 | Walter | Người chỉ huy quân đội |
70 | William | Mong muốn bảo vệ (ghép 2 chữ “wil: mong muốn” và “helm: bảo vệ”) |
71 | Zale | Tên gọi này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là sức mạnh của biển. |
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Abraham | Cha của các dân tộc |
2 | Ambrose | Bất tử, thần thánh |
3 | Anselm | Được Chúa bảo vệ |
4 | Azaria | Được Chúa giúp đở |
5 | Christopher | Người mang Chúa Ki tô |
6 | Daniel | Chúa là người phân xử |
7 | David | Tên này bắt nguồn từ tiếng Do Thái, có nghĩa là được yêu quý. Là cái tên đã xuất hiện trong Kinh Thánh, được nhiều bậc cha mẹ theo đạo lựa chọn trong top 1000 tên tiếng Anh hay. |
8 | Eli | Là cái tên đã từng xuất hiện trong Kinh Thánh với vô số năng lượng và tinh thần. |
9 | Elijah | Đó là một tên tiếng Do Thái cổ có nghĩa là Đức Chúa Trời của tôi là Giê-hô-va (Jehovah). Trong tiếng Do Thái, Jehovah chính là Chúa. |
10 | Emmanuel/Manuel | Chúa ở bên ta |
11 | Gabriel | Chúa hùng mạnh. Mang hàm ý là kẻ bất bại, là sứ giả của hòa bình, lòng nhân từ và sự phục hồi. |
12 | Isaac | Nghĩa là Chúa cười, ý chỉ người mang lại tiếng cười cho những người khác. |
13 | Isidore | Món quà của Isis |
14 | Jacob | Chúa chở che |
15 | Jerome | Người mang tên Thánh |
16 | Jesse | Món quà của Chúa |
17 | Joel | Tên này có nghĩa là người tin vào Chúa |
18 | John | Là một cái tên nổi bật trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay, được nhiều người sử dụng. John trong tiếng Anh có nghĩa là Chúa từ bi. |
19 | Jonathan | Là cái tên có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, mang ý nghĩa là Chúa ban phước. |
20 | Joshua | Chúa cứu vớt linh hồn |
21 | Matthew | Món quà của Chúa |
22 | Michael | Kẻ nào được như Chúa |
23 | Nathan | Ý nghĩa của tên này trong tiếng Anh là món quà của Chúa |
24 | Osmund | Sự bảo vệ từ thần linh |
25 | Oswald | Sức mạnh thần thánh |
26 | Raphael | Chúa chữa lành |
27 | Samuel | Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe |
28 | Theodore | Món quà của Chúa |
29 | Theophilus | Được Chúa yêu quý |
30 | Timothy | Tôn thờ Chúa |
31 | Zachary | Đức Giê-hô-va đã nhớ. |
Khi tìm kiếm 1000 tên tiếng Anh hay, chủ đề niềm vui hạnh phúc cũng được rất nhiều người quan tâm. Bởi đây là điều hầu hết mọi người đều mong muốn có được.
1. Ash | 2. Ancel | 3. Arnan | 4. Asher |
5. Anit | 6. Bannet | 7. Bahjat | 8. Cayo |
9. Caius | 10. Denish | 11. Eden | 12. Edwyn |
13. Felix | 14. Fane | 15. Festus | 16. Feliciano |
17. Faegan | 18. Gil | 19. Gae | 20. Gale |
21. Gaius | 22. Gili | 23. Isaac | 24. Ike |
25. Jay | 26. Jevin | 27. Joy | 28. Keyes |
29. Macario | 30. Noam | 31. Nario | 32. Oron |
33. Raine | 34. Ron | 35. Ronelle | 36. Selig |
37. Saeed | 38. Simcha | 39. Tate | 40. Tarub |
41. Toshan | 42. Ullas | 43. Vuto | 44. Vidor |
45. Winston | 46. Whelan | 47. Wynstan | 48. Yuki |
49. Zahal | 50. Zorion | 51. Zelig | 52. Maddox |
STT | Tên biệt danh |
1 | EatBullets: Chuẩn bị ăn đạn đi. Đây là một lời thách thức của người chơi dành cho game thủ khác. |
2 | Born2Kill: Sinh ra đã là một sát thủ. |
3 | OneShot |
4 | Shoot2Kill: Chỉ cần nhấc súng lên là sẽ giết người |
5 | TheZodiac: Sát thủ Zodiac khét tiếng |
6 | BigKnives: Con dao tốt |
7 | Angelaofdeath: Kẻ tàn sát |
8 | Revenge: Người trả thù |
9 | FartinLutherKing: Chuẩn bị nghe đánh bom đi! |
10 | NoFun4U: Không phải niềm vui nào cũng được coi là tất cả |
11 | Osamaisback: Tao sẽ trở lại |
12 | CollateralDamage: Người cản đường chỉ có kết cục là chết |
13 | Overkill: Không ai có thể ngăn cản được |
14 | HappyKilling: Cuộc sống đơn giản chỉ cần nụ cười |
15 | JackTheRipper: Kẻ sát nhân máu lạnh |
16 | TheExecutor: Người kiểm soát những cái chết |
17 | DeathSquad: Một người có thể gây ra cái chết cho cả một đội |
18 | PR0_GGRAM3D: Một gamertag tuyệt vời cho một hacker |
Nếu bạn đang tìm kiếm danh sách 1000 tên tiếng Anh hay cho nữ thì không thể bỏ qua danh sách 200 tên tiếng Anh được sử dụng phổ biến sau:
1. Olivia | 51. Natalie | 101. Vivian | 151. Norah |
2. Emma | 52. Naomi | 102. Rylee | 152. Ariella |
3. Ava | 53. Eliana | 103. Clara | 153. Esther |
4. Charlotte | 54. Brooklyn | 104. Raelynn | 154. Ashley |
5. Sophia | 55. Elena | 105. Melanie | 155. Emerson |
6. Amelia | 56. Aubrey | 106. Melody | 156. Aubree |
7. Isabella | 57. Claire | 107. Julia | 157. Isabel |
8. Mia | 58. Ivy | 108. Athena | 158. Anastasia |
9. Evelyn | 59. Kinsley | 109. Maria | 159. Ryleigh |
10. Harper | 60. Audrey | 110. Liliana | 160. Khloe |
11. Camila | 61. Maya | 111. Hadley | 161. Taylor |
12. Gianna | 62. Genesis | 112. Arya | 162. Londyn |
13. Abigail | 63. Skylar | 113. Rose | 163. Lucia |
14. Luna | 64. Bella | 114. Reagan | 164. Emersyn |
15. Ella | 65. Aaliyah | 115. Eliza | 165. Callie |
16. Elizabeth | 66. Madelyn | 116. Adalynn | 166. Sienna |
17. Sofia | 67. Savannah | 117. Kaylee | 167. Blakely |
18. Emily | 68. Anna | 118. Lyla | 168. Kehlani |
19. Avery | 69. Delilah | 119. Mackenzie | 169. Genevieve |
20. Mila | 70. Serenity | 120. Alaia | 170. Alina |
21. Scarlett | 71. Caroline | 121. Isabelle | 171. Bailey |
22. Eleanor | 72. Kennedy | 122. Charlie | 172. Juniper |
23. Madison | 73. Valentina | 123. Arianna | 173. Maeve |
24. Layla | 74. Ruby | 124. Mary | 174. Molly |
25. Penelope | 75. Sophie | 125. Remi | 175. Harmony |
26. Aria | 76. Alice | 126. Margaret | 176. Georgia |
27. Chloe | 77. Gabriella | 127. Iris | 177. Magnolia |
28. Grace | 78. Sadie | 128. Parker | 178. Catalina |
29. Ellie | 79. Ariana | 129. Ximena | 179. Freya |
30. Nora | 80. Allison | 130. Eden | 180. Juliette |
31. Hazel | 81. Hailey | 131. Ayla | 181. Sloane |
32. Zoey | 82. Autumn | 132. Kylie | 182. June |
33. Riley | 83. Nevaeh | 133. Elliana | 183. Sara |
34. Victoria | 84. Natalia | 134. Josie | 184. Ada |
35. Lily | 85. Quinn | 135. Katherine | 185. Kimberly |
36. Aurora | 86. Josephine | 136. Faith | 186. River |
37. Violet | 87. Sarah | 137. Alexandra | 187. Ember |
38. Nova | 88. Cora | 138. Eloise | 188. Juliana |
39. Hannah | 89. Emery | 139. Adalyn | 189. Aliyah |
40. Emilia | 90. Samantha | 140. Amaya | 190. Millie |
41. Zoe | 91. Piper | 141. Jasmine | 191. Brynlee |
42. Stella | 92. Leilani | 142. Amara | 192. Teagan |
43. Everly | 93. Eva | 143. Daisy | 193. Morgan |
44. Isla | 94. Everleigh | 144. Reese | 194. Jordyn |
45. Leah | 95. Madeline | 145. Valerie | 195. London |
46. Lillian | 96. Lydia | 146. Brianna | 196. Alaina |
47. Addison | 97. Jade | 147. Cecilia | 197. Olive |
48. Willow | 98. Peyton | 148. Andrea | 198. Rosalie |
49. Lucy | 99. Brielle | 149. Summer | 199. Alyssa |
50. Paisley | 100. Adeline | 150. Valeria | 200. Ariel |
1. Diamond: Kim cương | 2. Pearl: Ngọc trai |
3. Ruby: Hồng ngọc | 4. Opal: Ngọc mắt mèo |
5. Sapphire: Lam ngọc | 6. Topaz: Hoàng ngọc |
7. Emerald: Ngọc lục bảo | 8. Peridot: Đá Ô liu |
9. Garnet: Ngọc hồng lựu | 10. Spinel: Đá tia lửa |
11. Agate: Mã não | 12. Quartz: Thạch anh |
13. Amber: Hổ phách | 14. Amethyst: Thạch anh tím |
15. Aquamarine: Ngọc xanh biển | 16. Citrine: Thạch anh vàng |
17. Jadeite: Ngọc bích cứng | 18. Smoky Quartz: Thạch anh khói |
19. Nephrite: Ngọc bích mềm | 20. Onyx: Đá cẩm thạch |
21. Bloodstone: Ngọc thạch anh máu | 22. Moonstone: Đá mặt trăng |
23. Carnelian: Hồng ngọc tủy | 24. Malachite: Đá khổng tước |
25. Gemma: Viên ngọc quý | 26. Tourmaline: Bích tỷ |
27. Jade: Đá ngọc bích | 28. Margaret: Ngọc trai |
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Alexandra | Người trấn giữ, người bảo vệ |
2 | Andrea | Trong 1000 tên tiếng Anh hay, Andrea là cái tên được khá nhiều cô gái lựa chọn. Tên này có nghĩa là mạnh mẽ, kiên cường. |
3 | Aretha | Xuất chúng |
4 | Aubrey | Siêu hùng cường |
5 | Audrey | Sức mạnh cao quý |
6 | Bernice | Người mang lại chiến thắng |
7 | Bertha | Nổi tiếng, sáng dạ |
8 | Bridget | Sức mạnh, là người nắm quyền lực |
9 | Daria | Người bảo vệ |
10 | Edith | Sự thịnh vượng trong chiến tranh |
11 | Elfreda | Sức mạnh người eft |
12 | Eunice | Chiến thắng vang dội |
13 | Euphemia | Được trọng vọng, danh tiếng vang dội |
14 | Fallon | Người lãnh đạo |
15 | Gerda | Người giám hộ, hộ vệ |
16 | Griselda | Chiến binh xám |
17 | Hilda | Chiến trường |
18 | Imelda | Chinh phục tất cả |
19 | Iphigenia | Mạnh mẽ |
20 | Jocelyn | Nhà vô địch |
21 | Joyce | Chúa tể |
22 | Kelsey | Con thuyền mang đến thắng lợi |
23 | Louisa | Chiến binh nổi tiếng |
24 | Lysandra | Kẻ giải phóng loài người |
25 | Matilda | Sự kiên cường trên chiến trường |
26 | Meredith | Trường làng vĩ đại |
27 | Mildred | Sức mạnh nhân từ |
28 | Neala | Nhà vô địch |
29 | Sigourney | Kẻ chinh phục |
30 | Sigrid | Công bằng và thắng lợi |
31 | Valerie | Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh |
32 | Veronica | Kẻ mang lại chiến thắng |
33 | Xandra | Bảo vệ, che chắn, che chở |
1. Abbey – Sự thông minh | 25. Gloria – Cô gái mang tên này được hy vọng luôn đạt được nhiều thành tựu và nhiều vinh quang. |
2. Adela/Adele – Cao quý | 26. Grace – Sự ân sủng và say mê |
3. Adelaide/Adele/Adelia/Adeline – Người con gái có xuất thân cao quý | 27. Hypatia – Cao quý nhất |
4. Aine – Đây là tên của nữ thần mùa hè xứ Ai-len, người có quyền lực tối thượng và sự giàu có. Aine có nghĩa là lộng lẫy và rạng rỡ. | 28. Juno – Nữ hoàng của thiên đàng, trong thần thoại La Mã, Juno là tên của vị thần bảo vệ hôn nhân. |
5. Alice – Cái tên đại diện cho người cao quý, quyền lực. | 29. Ladonna – Tiểu thư |
6. Almira – Hình ảnh công chúa xinh đẹp được diễn tả bằng tên này. | 30. Martha – Quý cô, tiểu thư |
7. Alva – Alva có nghĩa là cao quý, cao thượng. | 31. Meliora – Tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn |
8. Ariadne – Rất cao quý, thánh thiện. | 32. Milcah – Nữ hoàng |
9. Artemis – Đây là tên nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp với biểu tượng là vầng trăng khuyết và cây nguyệt quế. Hình ảnh một trinh nữ xinh đẹp mặc áo đi săn, mang cung bạc và đeo ống tên vàng. Nàng có một tấm thân thuần khiết, trong trắng vì nàng không bao giờ yêu. | 33. Mirabel – Tuyệt vời |
10. Bertha – Có nghĩa là thông thái và nổi tiếng. | 34. Nora – Danh dự |
11. Briona – Là hình tượng của một người phụ nữ thông minh và độc lập. | 35. Odette/Odile – Sự giàu có |
12. Charmaine – Trong tiếng Anh, tên này có nghĩa là sự quyến rũ khó có thể cưỡng lại. | 36. Oralie – Ánh sáng cuộc đời tôi |
13. Clara – Là cái tên nổi bật trong danh sách 1000 tên tiếng Anh hay. Clara trong tiếng Anh là cái tên mang hàm ý chỉ một người con gái sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết. | 37. Orla – Công chúa tóc vàng |
14. Cleopatra – Vinh quang của cha | 38. Pandora – Trời phú cho sự xuất sắc toàn diện |
15. Donna – Tiểu thư quyền quý | 39. Phoebe – Cô gái được đặt tên này mang một niềm hy vọng sẽ luôn tỏa sáng mọi lúc mọi nơi. |
16. Doris – Tuyệt thế giai nhân | 40. Phoenix – Phượng hoàng ngạo nghễ và khí phách |
17. Eirene/Erin/Irene – Hòa bình | 41. Regina – Nữ hoàng |
18. Elfleda – Mỹ nhân cao quý | 42. Rowena – Danh tiếng, niềm vui |
19. Elysia – Được ban/chúc phước | 43. Sarah – Công chúa, tiểu thư |
20. Felicity – Vận may tốt lành | 44. Serenity – Sự bình tĩnh, kiên định |
21. Florence – Có nghĩa là nở rộ, thịnh vượng. Đây cũng là tên một thành phố xinh đẹp của nước Ý. | 45. Sophia/Sophie – Bộc lộ sự thông thái, trí khôn ngoan trong con người |
22. Freya – Là tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu. Có nghĩa là tiểu thư. | 46. Una – Hiện thân của chân lý và sắc đẹp kiều diễm |
23. Genevieve – Tiểu thư, phu nhân của mọi người | 47. Victoria – Người chiến thắng |
24. Gladys – Công chúa | 48. Xavia – Tỏa sáng |
1.Alethea: Sự thật | 16. Viva/Vivian: Sự sống, sống động |
2. Amity: Tình bạn | 17. Winifred: Niềm vui và hòa bình |
3. Edna: Niềm vui | 18. Zelda: Niềm hạnh phúc giản đơn |
4. Ermintrude: Được yêu thương trọn vẹn | 19. Beatrix: Hạnh phúc, được ban phước |
5. Esperanza: Hy vọng | 20. Gwyneth: May mắn, hạnh phúc |
6. Farah: Niềm vui, sự hào hứng | 21. Hilary: Vui vẻ |
7. Fidelia: Niềm tin | 22. Gwen: Được ban phước |
8. Giselle: Lời thề | 23. Gwyneth: May mắn, hạnh phúc |
9. Grainne: Tình yêu | 24. Helga: Được ban phước |
10. Kerenza: Tình yêu, sự trìu mến | 25. Lealia: Vui vẻ |
11. Letitia: Niềm vui | 26. Nadia/Nadine: Niềm hy vọng |
12. Oralie: Ánh sáng đời tôi | 27. Rowena: Danh tiếng, niềm vui |
13. Philomena: Được yêu quý nhiều | 28. Ernesta: Sư chân thành của người phụ nữ trong tình yêu |
14. Vera: Niềm tin | 29. Yaretzi: Bạn sẽ luôn được yêu thương |
15. Verity: Sự thật | 30. Jessica: Thiên thần luôn hạnh phúc |
1. Acacia: Bất tử, phục sinh | 17. Emmanuel: Chúa luôn ở bên ta |
2. Aisha: Sống động | 18. Erica: Mãi mãi, luôn luôn |
3. Aliyah: Trỗi dậy | 19. Eudora: Món quà tốt lành |
4. Alula: Người có cánh | 20. Godiva: Món quà của Chúa |
5. Angel/Angela: Thiên thần, Người truyền tin | 21. Gwyneth: Phúc |
6. Angela: Thiên thần | 22. Helena: Nhẹ |
7. Angelique: Như một thiên thần | 23. Isadora: Món quà của Isis |
8. Ariel: Chú sư tử của Chúa | 24. Jesse: Món quà của Yah |
9. Artemis: Là tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp | 25. Khadija: Trẻ sơ sinh |
10. Assisi: Địa danh tiếng Ý | 26. Lani: Thiên đường, bầu trời |
11. Batya: Con gái của Chúa | 27. Lourdes: Đức Mẹ |
12. Celeste/ Celestia/ Celia/ Celina: Thiên đường | 28. Magdalena: Món quà của Chúa |
13. Chava: Cuộc sống | 29. Seraphina: Cánh lửa |
14. Chinmayi: Niềm vui tinh thần | 30. Thekla: Vinh quang của thần linh |
15. Dorothy: Món quà của Chúa | 31. Theodora: Món quà của Chúa |
16. Elizabeth: Lời thề của Chúa | 32. Ula: Viên ngọc của biển cả |
Hy vọng qua danh sách 1000 tên tiếng Anh hay cho cả nam và nữ ý nghĩa nhất, bạn đọc có thể tìm được một cái tên phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Đừng quên tại FAQTrans, chúng tôi có hỗ trợ dịch thuật tiếng Anh mọi loại tài liệu từ cá nhân cho đến doanh nghiệp. Để được hỗ trợ, vui lòng liên lạc với dịch thuật FAQTrans qua số điện thoại 0963.029.396