Một cái tên hay và ý nghĩa có thể thay đổi vận mệnh, tác động đến tính cách, con đường học hành, tài vận, sự nghiệp, hôn nhân, sức khỏe của một người. Nhiều bố mẹ đang băn khoăn không biết đặt tên nào vừa hay vừa ý nghĩa mà mang lại nhiều may mắn, tài lộc cho đứa con trai sắp chào đời của mình. Vì vậy mà ở bài viết hôm nay, dịch thuật FAQTrans muốn giới thiệu đến bạn đọc danh sách 500 tên hay cho bé trai đầy đủ các họ người Việt Nam phổ biến.
STT | Họ và tên | Ý nghĩa |
1 | Nguyễn Trường An Nguyễn Thiên An Nguyễn Bảo An Nguyễn Đức An Nguyễn Phúc An | An có nghĩa là bình an. Bố mẹ chọn tên hay này đặt cho con, hy vọng cuộc sống sau này của con sẽ may mắn, an lành. |
2 | Nguyễn Quang Anh Nguyễn Huỳnh Anh Nguyễn Thế Anh Nguyễn Hoàng Anh Nguyễn Tuấn Anh | Mong con sẽ thông minh sáng sủa như cái tên của mình. |
3 | Nguyễn Gia Bảo Nguyễn Thái Bảo Nguyễn Quốc Bảo Nguyễn Duy Bảo | Con như một vật báu của gia đình mình. |
4 | Nguyễn Gia Bách Nguyễn Hoàng Bách Nguyễn Quang Bách Nguyễn Xuân Bách | Hy vọng khi trưởng thành con sẽ là người mạnh mẽ, sống trường tồn bất khuất. Luôn vững vàng trong mọi khó khăn. |
5 | Nguyễn Đức Bình Nguyễn Thái Bình Nguyễn Quý Bình | Con luôn sống đức độ thì cuộc sống của con nhất định sẽ bình an. |
6 | Nguyễn Thành Công Nguyễn Minh Công | Cái tên đại diện cho người liêm minh chính trực, sống có trước có sau. |
7 | Nguyễn Việt Cường Nguyễn Nam Cường Nguyễn Khắc Cường Nguyễn Ngọc Cường Nguyễn Mạnh Cường Nguyễn Hùng Cường Nguyễn Quốc Cường | Là một chàng trai mạnh mẽ, có uy lực, sống kiên cường. |
8 | Nguyễn Tuấn Dương Nguyễn Tùng Dương Nguyễn Thái Dương Nguyễn Hải Dương | Cái lên gợi lên hình ảnh rộng lớn như biển cả và sáng như mặt trời. |
9 | Nguyễn Anh Dũng Nguyễn Tuấn Dũng Nguyễn Đức Dũng Nguyễn Trí Dũng | Là chàng trai mạnh mẽ, can đảm và dũng mãnh. |
10 | Nguyễn Quang Duy Nguyễn Nhật Duy Nguyễn Đức Duy | Hy vọng con sẽ thông minh, sáng lạng như cái tên. |
11 | Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Đức Đạt Nguyễn Tiến Đạt Nguyễn Tuấn Đạt | Thành đạt, công danh vẻ vang. |
12 | Nguyễn Minh Đức Nguyễn Anh Đức Nguyễn Thiên Đức | Đức là một trong 500 tên hay cho bé trai thường được bố mẹ chọn đặt. Là người có tài đức, phẩm hạnh tốt, sống trọn vẹn với giá trị đạo đức, tuân giữ đạo nghĩa. |
13 | Nguyễn Quang Hải Nguyễn Thế Hải Nguyễn Sơn Hải Nguyễn Đức Hải | Theo tiếng Trung, Hải có nghĩa là biển. Cái tên thể hiện sự bao la, rộng lớn như biển cả. |
14 | Nguyễn Quang Hiếu Nguyễn Minh Hiếu Nguyễn Đức Hiếu Nguyễn Trung Hiếu Nguyễn Trọng Hiếu | Là một đứa con có hiếu, sống lương thiện. |
15 | Nguyễn Gia Huy Nguyễn Ngọc Huy Nguyễn Minh Huy Nguyễn Quang Huy | Có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang Cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái. |
16 | Nguyễn Mạnh Hùng Nguyễn Huy Hùng Nguyễn Quốc Hùng Nguyễn Trọng Hùng Nguyễn Việt Hùng | Thể hiện sức mạnh của một người đàn ông. Luôn mạnh mẽ và biết cách vượt lên những ngoại cảnh. |
17 | Nguyễn Huy Hoàng Nguyễn Minh Hoàng Nguyễn Bảo Hoàng Nguyễn Phúc Hoàng Nguyễn Đức Hoàng | Người mang những tên này thường có con đường công danh sự nghiệp rộng mở. Nếu làm lãnh đạo được nhiều người yêu mến và tôn trọng. |
18 | Nguyễn Tuấn Kiệt Nguyễn Minh Kiệt Nguyễn Quang Kiệt | Tên này dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. |
19 | Nguyễn Trung Kiên Nguyễn Quốc Kiên Nguyễn Trọng Kiên Nguyễn Đức Kiên | Là người kiên cường, có ý chí mạnh mẽ. |
20 | Nguyễn Quang Khải Nguyễn Hoàng Khải Nguyễn Duy Khải Nguyễn Nguyên Khải | Tượng trưng cho người thông minh và thành đạt trong cuộc sống |
21 | Nguyễn Gia Khánh Nguyễn Quốc Khánh Nguyễn Minh Khánh | Là một cái tên mang đầy ý nghĩa trong danh sách 500 tên hay cho bé trai họ Nguyễn. Con như chiếc chuông quý giá, luôn được nhiều người mến mộ. |
22 | Nguyễn Gia Khang Nguyễn Minh Khang Nguyễn Tuấn Khang Nguyễn Đức Khang | Có nghĩa là an khang, thịnh vượng. Cuộc sống của con hy vọng sẽ luôn hưng thịnh và phú quý. |
23 | Nguyễn Duy Khoa Nguyễn Anh Khoa Nguyễn Đăng Khoa | Bố mẹ mong muốn con cái sau này sẽ thông minh, sáng lạn. |
24 | Nguyễn Thành Lợi Nguyễn Tiến Lợi Nguyễn Quang Lợi | Thuận lợi trong công việc và cuộc sống. |
25 | Nguyễn Đức Long Nguyễn Bảo Long Nguyễn Duy Long Nguyễn Hải Long | Con sẽ là một chàng trai mạnh mẽ như rồng. |
26 | Nguyễn Tùng Lâm Nguyễn Sơn Lâm Nguyễn Bảo Lâm | Tuy sống bình dị, dễ gần như tự nhiên (rừng cây) nhưng lại vô cùng uy lực và mạnh mẽ. |
27 | Nguyễn Nhật Minh Nguyễn Đức Minh Nguyễn Anh Minh Nguyễn Tuấn Minh Nguyễn Gia Minh | Có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tượng trưng cho người thông minh, lỗi lạc. |
28 | Nguyễn Bảo Nam Nguyễn Hoàng Nam Nguyễn Hoài Nam Nguyễn Xuân Nam Nguyễn Khánh Nam | Thể hiện sự nam tính, mạnh mẽ của đàn ông. |
29 | Nguyễn Tuấn Ngọc Nguyễn Hoàng Ngọc Nguyễn Minh Ngọc Nguyễn Quang Ngọc | Con chính là báu vật của bố mẹ và gia đình. |
30 | Nguyễn Hiếu Nghĩa Nguyễn Đức Nghĩa Nguyễn Đại Nghĩa Nguyễn Gia Nghĩa Nguyễn Tuấn Nghĩa | Là người có tấm lòng thiện lương, sống có trước có sau. |
31 | Nguyễn Khôi Nguyên Nguyễn Khải Nguyên Nguyễn Minh Nguyên | Bố mẹ mong mọi thứ đến với con đơn giản nhẹ nhàng như được quay lại là nguyên bản |
32 | Nguyễn Thành Nhân Nguyễn Duy Nhân Nguyễn Thiện Nhân | Là một người tốt, sống nhân ái. |
33 | Nguyễn Thành Phát Nguyễn Tấn Phát Nguyễn Gia Phát | Tương lai cuộc sống của con sẽ sung túc, giàu sang, phú quý như cái tên. |
34 | Nguyễn Hải Phong Nguyễn Đình Phong Nguyễn Thanh Phong Nguyễn Đông Phong | Hãy sống mạnh mẽ, khoáng đạt như cơn gió. |
35 | Nguyễn Gia Phúc Nguyễn Hoàng Phúc Nguyễn Trường Phúc | Là cái tên được nhiều bố mẹ yêu thích trong 500 tên hay cho bé trai cho Nguyễn. Cái tên có nghĩa là điềm phúc của gia đình, luôn được an lành. |
36 | Nguyễn Minh Quang Nguyễn Đăng Quang Nguyễn Duy Quang Nguyễn Ngọc Quang | Là người thông minh, sáng lạng. |
37 | Nguyễn Việt Quốc Nguyễn Anh Quốc Nguyễn Bảo Quốc | Vững như giang sơn. |
38 | Nguyễn Thanh Sơn Nguyễn Thái Sơn Nguyễn Hải Sơn Nguyễn Hoàng Sơn Nguyễn Bảo Sơn | Sơn có nghĩa là núi. Mà bản chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. |
39 | Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Đức Thanh Nguyễn Duy Thanh | Là người có ý chí và bền bỉ |
40 | Nguyễn Xuân Trường Nguyễn Quang Trường Nguyễn Thiên Trường | Bố mẹ mong con sẽ luôn có ý chí kiên cường, có lập trường bền vững Cuộc sống dù có khó khăn hay vấp ngã cũng có thể đứng vững. |
1. Trần Anh Dũng | 8. Trần Minh Chiến | 15. Trần Quốc Trường Giang |
2. Trần Anh Huy | 9. Trần Minh Hùng | 16. Trần Thế Hưng |
3. Trần Bảo Thái Sơn | 10. Trần Ngọc Long Vũ | 17. Trần Toàn An |
4. Trần Duy Bảo | 11. Trần Nguyên Khang | 18. Trần Trung Bách |
5. Trần Hoàng Sơn | 12. Trần Nguyên Khôi | 19. Trần Trung Kiên |
6. Trần Hùng Cường | 13. Trần Nhật Huy | 20. Trần Tùng Bách |
7. Trần Huy Tùng | 14. Trần Duy Tùng | 21. Trần Việt Long |
1. Trần Ân Sơn | 8. Trần Đức Toàn | 15. Trần Minh Triết |
2. Trần Bảo Gia Khiêm | 9. Trần Duy Tuấn Khang | 16. Trần Ngọc Chí Thiện |
3. Trần Đức Chiến | 10. Trần Hiền Minh | 17. Trần Phúc Điền |
4. Trần Đức Mạnh | 11. Trần Hiểu Minh | 18. Trần Phúc Thịnh |
5. Trần Đức Tài | 12. Trần Minh Đức | 19. Trần Tài Đức |
6. Trần Đức Thắng | 13. Trần Minh Quân | 20. Trần Thiện Nhân |
7. Trần Đức Thiện Phong | 14. Trần Minh Thiện | 21. Trần Trung Hiếu |
1. Trần Bảo Long | 7. Trần Minh Bảo Cường | 13. Trần Quang Vinh |
2. Trần Gia Bảo | 8. Trần Ngọc Long Vũ | 14. Trần Quốc Bảo |
3. Trần Gia Huy | 9. Trần Ngọc Minh Huy | 15. Trần Quốc Nhật Anh |
4. Trần Hưng Thịnh | 10. Trần Quang Đạt | 16. Trần Thành Công |
5. Trần Hữu Quốc Đạt | 11. Trần Quang Hiếu | 17. Trần Thanh Thế |
6. Trần Minh Bảo | 12. Trần Quang Huy | 18. Trần Thế Hùng |
1. Trần Văn An | 7. Trần Khang Kiện | 13. Trần Quốc Tường An |
2. Trần Toàn An | 8. Trần Phúc Điền | 14. Trần Anh Thái |
3. Trần Mạnh An | 9. Trần Khang Điền | 15. Trần Duy Bảo An |
4. Trần Mạnh Khang | 10. Trần An Tường | 16. Trần An Tường |
5. Trần Như Phúc | 11. Trần Anh Thái | 17. Trần Hữu Phước |
6. Trần Hoàng Phúc | 12. Trần Bảo An | 18. Trần Trường An |
STT | Họ và tên | Ý nghĩa |
1 | Phạm Bình An | Hy vọng sau này con lớn lên sẽ sống một cuộc đời bình an. |
2 | Phạm Thiên Ân | Sự xuất hiện của con chính là ân đức mà ông trời đã ban cho bố mẹ. |
3 | Phạm Minh Anh | Tên Anh đi cùng tên lót Minh làm nổi bật sự tài giỏi và thông minh của bé trai hơn nữa. |
4 | Phạm Đức Bình | Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ. |
5 | Phạm Hùng Cường | Đặt tên họ Phạm trong danh sách 500 tên hay cho bé trai này với hy vọng con sẽ luôn mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống để bước qua những khó khăn phía trước. |
6 | Phạm Quang Đăng | Con sẽ người soi sáng, là người định hướng con đường đúng đắn, làm những điều mà con muốn và mang đến niềm vui cho những người bên cạnh. |
7 | Phạm Thành Đạt | Sau này mong con có thể làm nên nghiệp lớn. |
8 | Phạm Minh Đức | Người con trai vừa có đức lại có tài chính là con. |
9 | Phạm Anh Dũng | Chỉ những người con trai luôn mạnh mẽ, có chí khí để đi đến vạch đích của mình. |
10 | Phạm Đức Duy | Tâm Đức trong người sẽ mãi soi sáng cuộc đời con. |
11 | Phạm Minh Hiếu | Đại diện cho người con trai hiểu đạo nghĩa, thông minh và có hiếu với ông bà, bố mẹ. |
12 | Phạm Huy Hoàng | Là người sáng suốt và thông minh, luôn tạo ảnh hưởng tới người khác |
13 | Phạm Gia Hưng | Là người sẽ nâng cao sự hưng thịnh của gia đình, dòng tộc. |
14 | Phạm Chấn Hưng | Mỗi nơi con đi đến sẽ được phát triển và thịnh vượng. |
15 | Phạm Quang Khải | Cái tên dùng để chỉ những chàng trai thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống. |
16 | Phạm Minh Khang | Đặt tên con trong danh sách 500 tên hay cho bé trai là Phạm Minh Khang với mong muốn con luôn khỏe mạnh, sáng sủa và may mắn. |
17 | Phạm Duy Khánh | Con mang đến sự hoan hỉ, niềm vui cho bố mẹ, là điều quý giá nhất mà bố mẹ có. |
18 | Phạm Minh Khôi | Phạm Minh Khôi biểu trưng cho một chàng trai sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ. |
19 | Phạm Trung Kiên | Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến. |
20 | Phạm Anh Minh | Bố mẹ đặt tên này với mong muốn con sẽ là người thông minh, lỗi lạc và có tài năng xuất chúng. |
21 | Phạm Hải Nam | Gợi lên hình ảnh một chàng trai chân chính, mẫu mực. |
22 | Phạm Thiện Nhân | Thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người của bé trai. |
23 | Phạm Hữu Phước | Hi vọng con sẽ có cuộc đời phẳng lặng và gặp nhiều may mắn. |
24 | Phạm Toàn Thắng | Hi vọng con sẽ đến được vạch đích của cuộc đời mình. |
25 | Phạm Quốc Trung | Là người yêu nước, thương dân. |
26 | Phạm Kiến Văn | Là người có học thức, ý chí. |
27 | Phạm Nhật Khánh Minh | Là vầng mặt trời rực sáng, luôn mang đến niềm vui cho mọi người. |
28 | Phạm Hữu Đình Phòng | Biểu trưng cho một chàng trai mạnh mẽ và lãng tử như cơn gió. |
29 | Phạm Đình chí Kiên | Hy vọng con sẽ là một chàng trai có ý chí vững vàng. |
30 | Phạm Bảo Thái Sơn | Con là người mạnh mẽ, sau này làm được việc lớn. |
– Đặt tên con trai họ Hoàng với niềm hy vọng con sống một cuộc đời an nhàn với tấm lòng nhân ái của mình:
– Nhóm tên trong danh sách 500 tên hay cho bé trai họ Hoàng với mong muốn con lớn lên có vẻ ngoài sáng sủa:
– Chọn tên cho con trai họ Hoàng với mong muốn con thông minh, tài giỏi:
– Nhóm tên họ Hoàng trong danh sách 500 tên hay cho bé trai thể hiện sự khỏe mạnh và anh dũng:
Trong 500 tên hay cho bé trai, dưới đây là danh sách những tên gọi cho con trai họ Phan được yêu thích nhất.
Phan Minh Anh | Phan Phúc Khang | Phan Minh Huy |
Phan Tuấn Anh | Phan Thiên Phúc | Phan Quang Huy |
Phan Tuệ Minh | Phan Mạnh Hùng | Phan Tuấn Kiệt |
Phan Gia Phát | Phan Văn Duy Khoa | Phan Duy Trường |
Phan Minh Hiếu | Phan Văn Hữu Trí | Phan Duy Thắng |
Phan Minh Hoàng | Phan Gia Hưng | Phan Hoàng Nam |
Phan Xuân Hiệp | Phan Hoàng Quan | Phan Xuân Quý |
Phan Tùng Lâm | Phan Việt Minh | Phan Hiếu Nghĩa |
Phan Hoàng Dương | Phan Xuân Sơn | Phan Xuân Hiệp |
Phan Nhật Minh | Phan Vũ Tiến | Phan Đức Biên |
STT | Họ tên | Ý nghĩa |
1 | Võ Tiến Thành | Mong con sau này sẽ là một người thành đạt, tiền tài rực rỡ. |
2 | Võ Trung Kiên | Là một chàng trai vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến. |
3 | Võ Khôi Nguyên | Chàng trai có vẻ đẹp đẹp sáng sủa, điềm đạm và vững vàng. |
4 | Võ Quang Vinh | Thành đạt, là người làm rạng danh gia đình và dòng tộc. |
5 | Võ Phúc Thịnh | Phúc đức của dòng tộc ngày càng tốt đẹp. |
6 | Võ Minh Anh | Là một cậu bé tài giỏi thông minh. |
7 | Võ Đức Tài | Chàng trai vừa có đức và có tài là điều mong muốn của bố mẹ khi đặt tên này cho con. |
8 | Võ Hữu Tâm | Sau này con sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, sống khoan dung độ lượng. |
9 | Võ Huy Hoàng | Hy vọng con là người sáng suốt, có chí khí. |
10 | Võ Uy Vũ | Thể hiện sức mạnh và uy tín của con. |
11 | Võ Thanh Tùng | Là một người con trai vững vàng, công chính và ngay thẳng. |
12 | Võ Chấn Phong | Là hình tượng đại diện cho sự mạnh mẽ và quyết liệt của một người lãnh đạo. |
13 | Võ Anh Tuấn | Chàng trai đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm chính là con. |
14 | Võ Xuân Trường | Mùa xuân với sức sống mới trường tồn. |
15 | Võ An Trường. | Thông suốt, tài giỏi, cuộc đời an nhàn là những điều ba mẹ mong muốn khi đặt cho con tên này. |
16 | Võ Phúc Điền | Là người không tranh giành, luôn nghĩ đến lợi ích chung và tạo phúc cho người xung quanh. |
17 | Võ Minh Khang | Biểu trưng cho một chàng trai thông minh, sáng sủa, giúp người giúp đời. |
STT | Họ tên | Ý nghĩa |
1 | Bùi Thành Đạt | Lớn lên mong con sẽ tạo dựng được sự nghiệp. |
2 | Bùi Hạo Nhiên | Là một chàng trai ngay thẳng, chính trực. |
3 | Bùi Minh Nhật | Lấy cảm hứng từ hình ảnh mặt trời, gợi lên ý nghĩa tỏa sáng đẹp đẽ. |
4 | Bùi Duy Đạt | Tượng trưng cho chàng trai thông minh, sắc sảo, giàu lòng vị tha. |
5 | Bùi Khắc Tiệp | Chắc chắn sau này con sẽ làm nên nghiệp lớn. |
6 | Bùi Khánh Minh | Hy vọng con trai sẽ trở thành một người thông minh, sáng suốt. Giúp cuộc sống của con nhàn hạ, ngập tràn niềm vui. |
7 | Bùi Tùng Quân | Mong con sẽ luôn là điểm tựa vững chắc của mọi người. |
8 | Bùi An Tường | Tương lai con sẽ có một cuộc đời an nhàn, vui sướng. |
9 | Bùi Trọng Nghĩa | Sống tình nghĩa và trung thực là hai đức mình mà ba mẹ mong con luôn gìn giữ đến hết cuộc đời. |
10 | Bùi Minh Triết | Mong con luôn sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng và thấu tình thời thế. |
11 | Bùi Thanh Liêm | Mong con sẽ sống trong sạch. |
12 | Bùi Thiên Ân | Con sẽ tở thành một người có tấm lòng nhân ái, biết quan tâm và giúp đỡ người khác. |
13 | Bùi Đông Quân | Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân. |
14 | Bùi Phú Bình | Sau này hy vọng con sẽ có một cuộc sống giàu sang, phú quý và bình yên. |
15 | Bùi Khả Chính | Là người tài giỏi, giàu có và tài lộc thịnh vượng. |
16 | Bùi Hoàng Bách | Con là một cây gỗ quý có một không hai trong khu rừng. |
17 | Bùi Đức Bình | Bùi Đức Bình là một chàng trai tốt bụng, sẵn sàng hy sinh, giúp đỡ người khác. |
18 | Bùi Khôi Vĩ | Cái tên này mang ý nghĩa là đẹp đẽ. |
19 | Bùi Trung Dũng | Mong con trai của ba mẹ lúc nào cũng mạnh mẽ, dũng cảm và luôn kiên định. |
20 | Bùi Toàn Thắng | Trong tương lai, mong con sẽ đặt được mục đích trong cuộc sống. |
Đặng Hùng Cường | Đặng Minh Quân | Đặng Gia Khang |
Đặng Kỳ An | Đặng Tuấn Kiệt | Đặng Minh Khôi |
Đặng Thành An | Đặng Đức Tài | Đặng Bảo Long |
Đặng Trung Anh | Đặng Thái Sơn | Đặng Tấn Phát |
Đặng Tuấn Anh | Đặng Phúc Thịnh | Đặng Chí Thanh |
Đặng Thái Bảo | Đặng Minh Triết | Đặng Minh Quang |
Đặng Việt Đức | Đặng Quang Vinh | Đặng Trung Kiên |
Đặng Nhật Duy | Đặng Xuân Trường | Đặng Anh Dũng |
Đặng Quang Khải | Đặng Thiên Ân | Đặng Anh Tuấn |
Đặng Khôi Nguyên | Đặng Hữu Đạt | Đặng Quốc Trung |
Trương Kiến Văn | Trương Đức Anh | Trương Tuấn Đạt |
Trương Khánh Toàn | Trương Đăng Khôi | Trương Vệ Kiện |
Trương Khánh Duy | Trương Đức Huy | Trương Văn Nam |
Trương Khôi Nguyên | Trương Đắc Hiếu | Trương Minh Hải |
Trương Anh Đức | Trương Đức Minh | Trương Minh Đăng |
Trương Anh Vũ | Trương Đức Mạnh | Trương Hoàng Duy |
Trương Anh Tú | Trương Gia Khang | Trương Hồng Phúc |
Trương Bảo Ninh | Trương Hạo Nhiên | Trương Hữu Hoàng Nguyên |
Trương Bảo Lâm | Trương Hiểu Minh | Trương Huy Hoàng |
Trương Duy Khánh | Trương Hải Anh | Trương Thành Đạt |
– Biệt danh theo tên động vật: Chuột, Heo, Cún, Mèo, Cua, Ốc, Tôm, Cá heo, Cá mập, Cò, Voi.
– Tên gọi cho bé trai ở nhà theo cách gọi dân gian (đây là một chủ đề được nhiều bố mẹ chọn trong danh sách 500 tên hay cho bé trai ở nhà): Cu Tí, Cu Tít, Cu Beo, Tèo, Bờm, Sáo, Pháo, Sâu, Sung, Tũn, Tún, Tí Nị.
– Đặt tên hay cho con trai ở nhà theo các nhân vật hoạt hình:
Nobita | Doraemon | Tom | Jerry |
Shin | Kaito | Panda | Tin Tin |
Pooh | Conan | Mickey | Minion |
Donal | Pikachu | Ben | Totoro |
– Tên gọi ở nhà theo trái cây, hoa quả cũng khiến con thêm phần đáng yêu: Su Hào, Bầu, Bí, Bắp, Ngô, Bom, Khoai, Khoai Tây, Sắn, Dưa, Đậu, Cà-ri, Cà Rốt, Bom, Khoai, Khoai Tây, Sắn, Dưa, Đậu, Đen, Bắp, Ngô, Tiêu, Bơ, Chuối, Bí Đỏ, Bí Ngô, Chôm Chôm, Phi Lao, Đen, Mướp, Tiêu, Bơ, Chuối, Bí Đỏ, Bí Ngô.
– Tên hay ở nhà cho bé trai bạn gắn liền với các loại đồ ăn, thức uống như Bánh Mì, Cà Phê, Bia, Ken, Tiger, Vodka, Whisky, Kem, Chivas, Corona, Spy, Bailey, Táo Mèo, Sapporo, Bột, Mì, Dừa, Bún, Bơ Gơ, Siro, Coca, Si-rô, Nem, Snack.
– Tên biệt danh của con theo dáng vẻ lúc mới sinh: Bánh Bao, Sún, Sumo, Tròn, Tẹt, Xoăn, Phính.
Hy vọng với 500 tên hay cho bé trai mà dịch thuật FAQTrans đã gợi ý sẽ giúp quý phụ huynh có thêm nhiều lựa chọn mới khi đặt tên cho con. Đồng thời sớm tìm được một cái tên phù hợp vừa mang lại may mắn vừa đem đến hạnh phúc cho cuộc đời của con sau này.
Cảm ơn quý độc giả đã theo dõi bài viết! Nếu có nhu cầu dịch thuật & công chứng các loại giấy tờ cá nhân: giấy khai sinh, giấy đăng ký kết hôn, sơ yếu lý lịch, CMND/CCCD,.. có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline 0963.029.396.